学习所有语言点击这里-进入主页

快速学说英语一分钟就会

越南语3000句 寻求帮助

2101. 多糟糕呀!
2102. 别小题大作。
2103. 这还算好的呢。
2104. 别那么自暴自弃。
2105. 真遗憾!
2106. 总会有办法的。
2107. 她只是有点心烦。
2108. 别哭了。
2109. 擦擦眼泪。
2110. 振作起来!
2111. 尽你最大努力!
2112. 勇敢点儿。
2113. 我们会给你们队助威的!
2114. 下次再努力吧。
2115. 别松劲!
2116. 别认输!/别放弃!
2117. 你可以的!
2118. 你得看到事情好的一面。
2119. 别看得那么严重!
2120. 别灰心!
2121. 只要你想做,你就一定能做得到。
2122. 这是一个机会。
2123. 担心解决不了任何问题。
2124. 振作起来!杰克。
2125. 试试看。
2126. 试着做做。
2127. 再试一遍。
2128. 别害怕。
2129. 让我们面对现实。
2130. 我们得让他振作起来。
2131. 我祝你成功!
2132. 应当面对他说。
2133. 我是认真的。
2134. 这是真的呀!
2135. 请相信!
2136. 我敢肯定。
2137. 听起来也许奇怪,但那是真的。
2138. 我是无辜的!
2139. 真的?
2140. 你是认真的吗?
2141. 开玩笑呢吧?
2142. 我怀疑。
2143. 听起来可疑。
2144. 我不信他的话。
2145. 你认为她是当真的吗?
2146. 我不把他的话太当真。
2147. 我不相信他。
2148. 有这么好的事!
2149. 该怎么办呢?
2150. 我该怎么办?
2151. 这下可麻烦了。
2152. 那很麻烦。
2153. 这真是个难题。
2154. 我不知道说什么才好。
2155. 这下可难住我了。
2156. 他特招人讨厌。
2157. 自作自受。
2158. 哎哟!
2159. 噢!不!
2160. 这正是难点。
2161. 我感到内疚。
2162. 你看来很困惑。
2163. 那个念头总是萦绕着我。
2164. 怎么都行。
2165. 管它呢!
2166. 随便你!
2167. 谁知道呢。
2168. 这跟我没关系。
2169. 我才不在乎呢。
2170. 没人注意你。
2171. 随他们去呢!
2172. 我才不在乎他们说什么呢。
2173. 哪个都行。
2174. 没他我们也可以。
2175. 我没什么特别要说的。
2176. 无所谓。
2177. 这又不是什么新鲜事。
2178. 我不好意思。
2179. 我为自己感到惭愧。
2180. 真恬不知耻!
2181. 你真丢脸!
2182. 难以置信!
2183. 我吃了一惊。
2184. 我很震惊。
2185. 太让人吃惊了!
2186. 真的?
2187. 你在开玩笑吧!
2188. 怎么可能!
2189. 当真?/你肯定?
2190. 那真的很重要!
2191. 哎呀!/吓死人了。
2192. 哎呀呀!
2193. 你吓死我了。
2194. 这怎么可能呢?
2195. 永远不可能有那样的事!
2196. 震惊。
2197. 第一次听说。
2198. 令人难以想像!
2199. 糟了!
2200. 那条消息真让人吃惊。
2101. Thật khủng khiếp!
2102. Đừng biến chuyện nhỏ thành chuyện lớn.
2103. Vẫn tốt.
2104. Đừng từ bỏ chính mình quá nhiều.
2105. thật đáng tiếc!
2106. Luôn luôn có cách.
2107. Cô ấy chỉ hơi buồn một chút thôi.
2108. Đừng khóc.
2109. Lau khô nước mắt.
2110. Vui lên!
2111. Cố gắng hết sức nhé!
2112. Hãy dũng cảm.
2113. Chúng tôi sẽ cổ vũ cho đội của bạn!
2114. Hãy cố gắng hơn vào lần sau.
2115. Đừng bỏ cuộc!
2116. Đừng bỏ cuộc!/Đừng bỏ cuộc!
2117. Bạn có thể làm được!
2118. Bạn phải nhìn vào mặt tích cực của vấn đề.
2119. Đừng quá nghiêm trọng nhé!
2120. Đừng nản lòng!
2121. Chỉ cần bạn muốn làm thì bạn có thể làm được.
2122. Đây là một cơ hội.
2123. Lo lắng cũng không giải quyết được vấn đề gì.
2124. Hãy vui lên, Jack.
2125. Hãy thử xem.
2126. Hãy thử xem.
2127. Hãy thử lại.
2128. Đừng sợ.
2129. Hãy đối mặt với sự thật.
2130. Chúng ta phải làm anh ấy vui lên.
2131. Chúc bạn thành công!
2132. Bạn nên nói trực tiếp với anh ấy.
2133. Tôi nghiêm túc đấy.
2134. Điều này là đúng!
2135. Hãy tin vào điều đó!
2136. Tôi chắc chắn.
2137. Nghe có vẻ lạ nhưng đó là sự thật.
2138. Tôi vô tội!
2139. thực tế?
2140. Bạn nghiêm túc đấy à?
2141. Bạn đùa tôi à?
2142. Tôi nghi ngờ.
2143. Nghe có vẻ đáng ngờ.
2144. Tôi không tin anh ta.
2145. Bạn có nghĩ cô ấy nghiêm túc không?
2146. Tôi không coi trọng lời nói của anh ấy lắm.
2147. Tôi không tin anh ta.
2148. Thật là tốt!
2149. Phải làm gì?
2150. tôi phải làm gì?
2151. Đây là rắc rối.
2152. Thật là phiền phức.
2153. Đây thực sự là một vấn đề khó.
2154. Tôi không biết phải nói gì.
2155. Điều này thực sự làm tôi bối rối.
2156. Anh ta cực kỳ khó chịu.
2157. Đó là lỗi của bạn.
2158. Ối!
2159. Ồ! KHÔNG!
2160. Đây chính là khó khăn.
2161. Tôi cảm thấy tội lỗi.
2162. Bạn có vẻ bối rối.
2163. Ý nghĩ đó luôn ám ảnh tôi.
2164. Cái gì cũng được.
2165. Ai quan tâm chứ!
2166. Bất cứ điều gì bạn muốn!
2167. Ai mà biết được.
2168. Chuyện này không liên quan gì tới tôi.
2169. Tôi không quan tâm.
2170. Không ai chú ý tới bạn cả.
2171. Hãy để họ yên!
2172. Tôi không quan tâm họ nói gì.
2173. Cả hai đều được.
2174. Chúng ta có thể sống mà không cần anh ấy.
2175. Tôi không có gì đặc biệt để nói.
2176. Không quan trọng.
2177. Đây không phải là điều gì mới mẻ.
2178. Tôi xin lỗi.
2179. Tôi xấu hổ về bản thân mình.
2180. Thật là trơ tráo!
2181. Bạn thật là đáng xấu hổ!
2182. đáng kinh ngạc!
2183. Tôi rất ngạc nhiên.
2184. Tôi đã bị sốc.
2185. Thật là ngạc nhiên!
2186. thực tế?
2187. Bạn đùa tôi à!
2188. Làm sao có thể như thế được!
2189. Thật sao?/Bạn có chắc không?
2190. Điều đó thực sự quan trọng!
2191. Ối!/Thật đáng sợ.
2192. Ôi không!
2193. Bạn làm tôi sợ chết khiếp.
2194. Làm sao điều này có thể xảy ra được?
2195. Không bao giờ có chuyện như vậy được!
2196. sốc.
2197. Lần đầu tiên nghe thấy điều đó.
2198. Không thể tin được!
2199. Ối!
2200. Tin tức đó thực sự đáng ngạc nhiên.