1801. 你使我感觉到了幸福。
1802. 成功了!
1803. 你干得不错!
1804. 真运气!
1805. 今天的运气真好。
1806. 你真走运。
1807. 感谢上帝!/谢天谢地。
1808. 我中头彩了!
1809. 只是运气好。
1810. 美梦成真!
1811. 真幸运呀!
1812. 就是这个!
1813. 就这么定了。
1814. 听起来不错!
1815. 真不错。
1816. 啊!可以松口气了!
1817. 吓我一跳!
1818. 好了!这下放心了!/唷-!(吹口哨的声音。)
1819. 啊!
1820. 听这么一说,我就放心了。
1821. 终于到了。
1822. 可算摆脱了。
1823. 啊呸! 真见鬼!
1824. 什么!
1825. 真见鬼!
1826. 他妈的!
1827. 啊!糟了!
1828. 有的事是行不通的。
1829. 金钱全都浪费了。
1830. 就差那么一点儿。
1831. 想点儿办法吧!
1832. 我忙得要命。
1833. 这项工作对我来说太重了。
1834. 这么点儿薪水我怎么够活呀!
1835. 我再也忍不下去了。
1836. 你的答复我接受不了。
1837. 我不满意他的回答。
1838. 他今天一副挑衅的样子。
1839. 公平点儿!
1840. 多费时费钱呀!
1841. 你太慷慨了。
1842. 他把一切都告诉了我。
1843. 怎么花这么长时间?
1844. 10分钟怎么也来不及。
1845. 他看不起我。
1846. 你什么忙也帮不了。
1847. 简直快让我疯了。
1848. 就这些吗?
1849. 这太少了。
1850. 他对我不公平。
1851. 别再辩解了!
1852. 我不想再听你的辩解了。
1853. 我不想听任何解释。
1854. 这样也解释不通呀。
1855. 你到底在想什么呢?
1856. 别给我开空头支票。
1857. 你少命令我!
1858. 气疯了我了!
1859. 那真讨厌!
1860. 你真让我心烦。
1861. 别取笑我!
1862. 请别上火。
1863. 我再也没耐心了。
1864. 你放肆!
1865. 你竟有脸说这种事!
1866. 他说的话多气人呀。
1867. 我们得反击。
1868. 我又不是不懂。
1869. 别把我当傻瓜。
1870. 你拿我开涮呢。
1871. 真是狮子大开口。
1872. 他是急脾气。
1873. 你知道你是在对谁说话吗?
1874. 你有什么要说的吗?
1875. 我不能让你随心所欲。
1876. 这是恐吓。
1877. 你别侮辱人。
1878. 你是一个卑鄙的骗子。
1879. 你会后悔的。
1880. 你疯啦?
1881. 别用那种眼神看着我!
1882. 我要报复。
1883. 那个狡猾、卑鄙的家伙。
1884. 根本不是!?
1885. 是的!
1886. 随便吧!
1887. 真无聊!
1888. 真没意思!
1889. 毫无价值
1890. 我不感兴趣。
1891. 没什么了不起的。
1892. 我不满意。
1893. 就是常见的那种会议。
1894. 我不能专心工作。
1895. 那早过时了。
1896. 拜托!
1897. 我忍受不了。
1898. 够了!
1899. 饶了我吧!
1900. 越听越烦。
|
1801. Bạn làm tôi cảm thấy hạnh phúc.
1802. Thành công!
1803. Bạn đã làm tốt lắm!
1804. Thật may mắn!
1805. Hôm nay tôi thật may mắn.
1806. Bạn thật may mắn.
1807. Cảm ơn Chúa!/Cảm ơn Chúa.
1808. Tôi trúng số độc đắc rồi!
1809. Chúc may mắn nhé.
1810. Giấc mơ đã thành sự thật!
1811. Thật là một anh chàng may mắn!
1812. Vậy là xong!
1813. Vậy là xong.
1814. nghe có vẻ hay đấy!
1815. Thực sự tốt.
1816. À! Tôi có thể thở phào nhẹ nhõm rồi!
1817. Làm tôi sợ quá!
1818. ĐƯỢC RỒI! Bây giờ tôi cảm thấy nhẹ nhõm rồi! /Này-! (Tiếng huýt sáo.)
1819. à!
1820. Nghe vậy, tôi cảm thấy nhẹ nhõm.
1821. Cuối cùng thì nó cũng ở đây.
1822. Cuối cùng cũng thoát khỏi nó.
1823. Ồ! Cái quái gì vậy!
1824. Cái gì!
1825. Cái quái gì vậy!
1826. chết tiệt!
1827. Ôi không!
1828. Một số thứ không hề hiệu quả.
1829. Toàn bộ số tiền đã bị lãng phí.
1830. Chỉ một chút thôi.
1831. Hãy cùng nghĩ ra điều gì đó!
1832. Tôi rất bận.
1833. Công việc này quá sức với tôi.
1834. Làm sao tôi có thể sống được với mức lương thấp như vậy?
1835. Tôi không thể chịu đựng được nữa.
1836. Tôi không thể chấp nhận câu trả lời của bạn.
1837. Tôi không hài lòng với câu trả lời của anh ấy.
1838. Hôm nay trông anh ấy có vẻ thách thức.
1839. Hãy công bằng!
1840. Thật là lãng phí thời gian và tiền bạc!
1841. Bạn thật hào phóng.
1842. Anh ấy đã kể cho tôi mọi chuyện.
1843. Sao lại lâu thế?
1844. 10 phút là không đủ.
1845. Anh ấy nhìn xuống tôi.
1846. Bạn không thể làm gì để giúp được đâu.
1847. Điều đó làm tôi phát điên.
1848. Vậy là hết rồi phải không?
1849. Như thế là quá ít.
1850. Anh ấy đã không công bằng với tôi.
1851. Đừng đưa ra lời bào chữa nữa!
1852. Tôi không muốn nghe lời bào chữa của anh nữa.
1853. Tôi không muốn nghe bất cứ lời giải thích nào.
1854. Điều này không giải thích được điều đó.
1855. Bạn đang nghĩ gì thế?
1856. Đừng viết cho tôi một tấm séc không có giá trị.
1857. Đừng ra lệnh cho tôi nữa!
1858. Tôi điên rồi!
1859. Thật kinh tởm!
1860. Bạn thực sự làm tôi phát cáu.
1861. Đừng chế giễu tôi!
1862. Xin đừng tức giận.
1863. Tôi không còn kiên nhẫn nữa.
1864. Bạn thật là vô lý!
1865. Sao anh dám nói như thế!
1866. Những gì anh ta nói thật là khó chịu.
1867. Chúng ta phải chiến đấu.
1868. Không phải là tôi không hiểu.
1869. Đừng đối xử với tôi như một kẻ ngốc.
1870. Bạn đang chế giễu tôi.
1871. Đây thực sự là một cái miệng rất lớn.
1872. Anh ấy có tính nóng nảy.
1873. Bạn có biết mình đang nói chuyện với ai không?
1874. Bạn có điều gì muốn nói không?
1875. Tôi không thể để anh muốn làm gì thì làm được.
1876. Đây là sự đe dọa.
1877. Đừng xúc phạm mọi người.
1878. Anh là một kẻ nói dối đê tiện.
1879. Bạn sẽ hối hận đấy.
1880. Bạn có điên không?
1881. Đừng nhìn tôi như thế!
1882. Tôi muốn trả thù.
1883. Gã đó thật là xảo quyệt và đê tiện.
1884. Không có gì!?
1885. Đúng!
1886. Bất cứ điều gì!
1887. Thật chán!
1888. Thật là chán!
1889. Vô giá trị
1890. Tôi không quan tâm.
1891. Chẳng có gì đặc biệt cả.
1892. Tôi không hài lòng.
1893. Đây là cuộc họp thông thường.
1894. Tôi không thể tập trung vào công việc của mình.
1895. Chuyện đó đã qua lâu rồi.
1896. Vui lòng!
1897. Tôi không thể chịu đựng được.
1898. Đủ!
1899. Xin hãy tha cho tôi!
1900. Càng nghe càng thấy khó chịu.
|