1101. 真是太过分(遗憾)了!
1102. 那好哇。
1103. 真叫人吃惊。
1104. 我真希望不是这样。
1105. 要是那样就好了!
1106. 太棒了!
1107. 难以置信!
1108. 开玩笑吧!
1109. 行! 没问题!
1110. 嗯……
1111. 让我想想。
1112. 我的意思是……
1113. 话就在嘴边上。
1114. 说什么好呢?
1115. 我真不知道该说什么好……
1116. 这可让你问着了。
1117. 叫什么来着?
1118. 让你问住了。
1119. 你说点什么吧!
1120. 我想知道得详细一些。
1121. 你的旅行怎么样?
1122. 我在认真地听呢。
1123. 会开得怎么样?
1124. 继续说呀。
1125. 我很想听听那件事。
1126. 我们只是闲聊一会儿。
1127. 电影怎么样?
1128. 那部戏有意思吗?
1129. 我想现在就谈谈那件事。
1130. 说吧,说吧。
1131. 咱们说英语吧。
1132. 咱们聊会儿天吧!
1133. 抓重点的说。
1134. 今天过得怎么样?
1135. 我们换个话题吧!
1136. 言归正传。
1137. 我现在不想谈那件事。
1138. 那事儿以后再说吧。
1139. 另外我们说说……
1140. 好了,玩笑就到此……
1141. 顺便提一下……
1142. 你刚才说什么来着?
1143. 啊,我想起来了。
1144. 别说了。
1145. 那事儿我听过了。
1146. 这件事别再说了。
1147. 别那么大声说。
1148. 我已经决定了。
1149. 一切都看你的了。
1150. 你决定吧!
1151. 这是关键性的一点。
1152. 这是我个人的问题。
1153. 这是生死攸关的大事。
1154. 是去是留,随你。
1155. 已经无可挽回了。
1156. 走一步看一步吧!
1157. 我确信我能做好。
1158. 我仍然无法决定我该做什么。
1159. 我跟着她。
1160. 我们拧成一股绳地去干。
1161. 反正,也得干。
1162. 机不可失,时不再来。
1163. 越早越好。
1164. 碰碰运气看。
1165. 再拿出点勇气来。
1166. 我们总得想办法完成。
1167. 值得一试。
1168. 我们必须同心同德。
1169. 你等着瞧吧。
1170. 豁出去了。
1171. 约翰,向她道歉。
1172. 约翰,你听我说!
1173. (危险,别淘气) 危险,别淘气。
1174. 自己的事情自己做。
1175. 你别半途而废。
1176. 我认输了。
1177. 这是你应尽的责任。
1178. 要善待他人。
1179. 你要再三小心。
1180. 三思而后行。
1181. 我全靠你了。
1182. 你终究会明白的。
1183. 冷静下来好好想想。
1184. 这是最重要的事情。
1185. 人要有自知之明。
1186. 这事做起来没有太大价值。
1187. 你还得再加把劲儿。
1188. 有点自尊心吧!
1189. 我希望你事事要积极。
1190. 你说得容易。
1191. 你发什么牢骚?
1192. 你脸上都写着呢呀!
1193. 我当然会生气了。
1194. 我是根据我的经验才这样说的。
1195. 没其他不同的看法吗?
1196. 好好想想。
1197. 不要轻信。
1198. 我是个容易上当的人。
1199. 别小看他。
1200. 那是最重要的呀!
|
1101. Thật sự là quá đáng (đáng tiếc)!
1102. Thật tuyệt vời.
1103. Thật sự rất ngạc nhiên.
1104. Tôi thực sự hy vọng rằng điều đó không xảy ra.
1105. Giá như được như thế!
1106. thật tuyệt vời!
1107. đáng kinh ngạc!
1108. Chắc bạn đang đùa thôi!
1109. ĐƯỢC RỒI! Không có gì!
1110. Ừm……
1111. Để tôi suy nghĩ xem.
1112. Ý tôi là…
1113. Những từ ngữ ấy đang ở trên đầu lưỡi tôi.
1114. Phải nói gì đây?
1115. Tôi thực sự không biết phải nói gì…
1116. Đây chính là điều bạn đang hỏi.
1117. Nó được gọi là gì?
1118. Bạn đang bối rối vì câu hỏi của mình.
1119. Hãy nói gì đó đi!
1120. Tôi muốn biết chi tiết hơn.
1121. Chuyến đi của bạn thế nào?
1122. Tôi đang lắng nghe một cách cẩn thận.
1123. Mọi chuyện sẽ diễn ra thế nào?
1124. Cứ nói tiếp đi.
1125. Tôi rất muốn nghe về điều đó.
1126. Chúng tôi chỉ trò chuyện một lúc.
1127. Còn bộ phim thì sao?
1128. Vở kịch đó có thú vị không?
1129. Tôi muốn nói về điều đó ngay bây giờ.
1130. Cứ nói đi.
1131. Chúng ta hãy nói tiếng Anh.
1132. Chúng ta hãy trò chuyện một lúc nhé!
1133. Chúng ta hãy tập trung vào những điểm chính.
1134. Ngày hôm nay của bạn thế nào?
1135. Chúng ta hãy đổi chủ đề nhé!
1136. Chúng ta hãy quay lại chủ đề chính.
1137. Tôi không muốn nói về chuyện đó lúc này.
1138. Chúng ta hãy nói về điều đó sau nhé.
1139. Ngoài ra, chúng ta hãy nói về…
1140. Được rồi, đùa đủ rồi...
1141. Nhân tiện...
1142. Bạn vừa nói gì thế?
1143. Ồ, giờ tôi nhớ ra rồi.
1144. Đừng nói nữa.
1145. Tôi đã nghe về điều đó.
1146. Chúng ta đừng nói về chuyện này nữa.
1147. Đừng nói lớn tiếng như thế.
1148. Tôi đã quyết định rồi.
1149. Tất cả đều tùy thuộc vào bạn.
1150. Bạn quyết định nhé!
1151. Đây là một điểm quan trọng.
1152. Đây là vấn đề cá nhân của tôi.
1153. Đây là vấn đề sống còn.
1154. Đi hay ở lại là tùy bạn.
1155. Điều đó là không thể thay đổi được.
1156. Chúng ta hãy thực hiện từng bước một!
1157. Tôi chắc chắn có thể làm được.
1158. Tôi vẫn chưa thể quyết định mình nên làm gì.
1159. Tôi đi theo cô ấy.
1160. Chúng tôi đã làm việc cùng nhau như một đội.
1161. Dù sao thì chúng ta cũng phải làm thôi.
1162. Cơ hội đang trôi qua.
1163. Càng sớm càng tốt.
1164. Hãy thử vận may của bạn nhé.
1165. Hãy can đảm hơn nữa.
1166. Chúng ta phải tìm cách thực hiện điều đó.
1167. Đáng thử.
1168. Chúng ta phải đồng lòng.
1169. Cứ chờ xem.
1170. Cứ làm đi.
1171. John, xin lỗi cô ấy đi.
1172. John, nghe tôi này!
1173. (Nguy hiểm, đừng hư) Nguy hiểm, đừng hư.
1174. Hãy làm theo ý mình.
1175. Đừng bỏ cuộc giữa chừng.
1176. Tôi bỏ cuộc.
1177. Đây là trách nhiệm của bạn.
1178. Hãy tử tế với người khác.
1179. Bạn phải hết sức cẩn thận.
1180. Hãy suy nghĩ kỹ trước khi hành động.
1181. Tôi trông cậy vào bạn.
1182. Cuối cùng bạn sẽ hiểu thôi.
1183. Hãy bình tĩnh và suy nghĩ thật kỹ.
1184. Đây là điều quan trọng nhất.
1185. Con người cần phải có sự tự hiểu biết.
1186. Việc làm này không mang lại nhiều giá trị.
1187. Bạn phải cố gắng nhiều hơn nữa.
1188. Hãy có lòng tự trọng nhé!
1189. Tôi muốn bạn luôn tích cực trong mọi việc.
1190. Bạn nói thì dễ lắm.
1191. Bạn đang phàn nàn về điều gì?
1192. Nó hiện rõ trên khuôn mặt bạn kìa !
1193. Tất nhiên là tôi sẽ tức giận.
1194. Tôi nói điều này dựa trên kinh nghiệm của tôi.
1195. Bạn còn có ý kiến nào khác không?
1196. Hãy suy nghĩ thật kỹ nhé.
1197. Đừng cả tin.
1198. Tôi là người cả tin.
1199. Đừng đánh giá thấp anh ấy.
1200. Đó là điều quan trọng nhất!
|