801. 我会想你的。
802. 我真希望能和你在一起。
803. 请代我向你的家人问好。
804. 你一定回来啊!
805. 有空给我打电话。
806. 我们什么时候再聚吧。
807. 请给我写信。
808. 我会给你写信的。
809. 让我们保持联系。
810. 别忘了写信。
811. 有人吗?
812. 欢迎,请进!
813. 你能来,太好啦。
814. 你有事吗?
815. 别客气,像在自己家一样。
816. 请坐吧。
817. 您尽兴。
818. 您喝点什么吗?
819. 没关系 (不用担心我。)
820. 我可以用洗手间吗?
821. 洗手间在哪儿?
822. 可以借用一下您的电话吗?
823. 我得告辞了。
824. 非常感谢您的盛情款待。
825. 有空再来串门吧。
826. 他亲自来看我。
827. 您介意我抽烟吗?
828. 您的房子真好。
829. 我很喜欢你的公寓。
830. 小心脚下。
831. 地上很滑。
832. 请打开电视。
833. 我可以把车停这儿吗?
834. 凯恩女士,这位是我的上司佐藤先生。
835. 很高兴认识您。
836. 彼此彼此。
837. 您贵姓?
838. 我给你介绍一下我的朋友。
839. 他是个好人。
840. 见到您我很高兴。
841. 能认识您我感到非常荣幸。
842. 请叫我……
843. 我们是不是在哪儿见过面?
844. 想起来了吗?
845. 啊!对了,你是史密斯先生。
846. 我不敢肯定,也许在哪儿见过。
847. 不,我想不是这样的。
848. 这是我们第一次见面。
849. 鲍勃是你的老朋友吗?
850. 我想不起来他叫什么名字了。
851. 这事全拜托你了。
852. 我叫约翰•希恩。
853. 您是哪里人?
854. 我是加拿大人。
855. 我从加拿大来。
856. 你觉得日本怎么样?
857. 我很喜欢。
858. 是个好地方。
859. 你都去过日本的哪些地方?
860. 你现在住在哪儿?
861. 我住在东京。
862. 您是来度假的吗?
863. 我是来工作的。
864. 您来日本多长时间了?
865. 4个月左右。
866. 你习惯日本的生活了吗?
867. 你在日本呆到什么时候?
868. 呆到12月。
869. 你说日语吗?
870. 只会一点儿。
871. 我一点儿都不会说。
872. 我会一点儿日常会话。
873. 你是在哪儿学的日语?
874. 在学校。
875. 我自学的。
876. 你什么时候过生日?
877. 你了解他的背景吗?
878. 我在一家电脑公司工作。
879. 我是国家公务员。
880. 我是个体经营者。
881. 你在哪个部门工作?
882. 搞销售的。
883. 这个工作你做了多长时间了?
884. 10年了。
885. 你的公司在哪儿?
886. 在新宿。
887. 上下班路上要花多长时间?
888. 1个小时左右。
889. 你怎么去上班?
890. 我坐地铁。
891. 我正在调工作。
892. 我正在找工作。
893. 我明年退休。
894. 我现在失业了。
895. 你是学生吗?
896. 我是个大学生。
897. 我正在学习英文。
898. 我毕业于明治大学。
899. 你上的哪所大学?
900. 你上什么学校?
|
801. Tôi sẽ nhớ bạn.
802. Tôi thực sự mong muốn được ở bên bạn.
803. Xin gửi lời hỏi thăm của tôi tới gia đình bạn.
804. Bạn phải quay lại!
805. Hãy gọi cho tôi khi bạn có thời gian.
806. Chúng ta hãy gặp lại nhau vào lúc nào đó nhé.
807. Hãy viết thư cho tôi.
808. Tôi sẽ viết thư cho bạn.
809. Chúng ta hãy giữ liên lạc nhé.
810. Đừng quên viết.
811. Bất cứ ai?
812. Chào mừng, hãy vào đi!
813. Thật tuyệt khi bạn có thể đến.
814. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
815. Xin cứ tự nhiên như ở nhà.
816. Xin mời ngồi.
817. Bạn hãy tận hưởng nhé.
818. Bạn có muốn uống gì không?
819. Không sao đâu (Đừng lo lắng cho tôi.)
820. Tôi có thể sử dụng nhà vệ sinh không?
821. Phòng vệ sinh ở đâu?
822. Tôi có thể mượn điện thoại của bạn được không?
823. Tôi phải nói lời tạm biệt.
824. Cảm ơn lòng hiếu khách của bạn rất nhiều.
825. Khi nào có thời gian hãy ghé thăm tôi lần nữa nhé.
826. Anh ấy đã đích thân đến gặp tôi.
827. Bạn có phiền nếu tôi hút thuốc không?
828. Ngôi nhà của bạn đẹp thật.
829. Tôi thích căn hộ của bạn.
830. Cẩn thận bước đi.
831. Mặt đất trơn trượt.
832. Hãy bật TV lên.
833. Tôi có thể đỗ xe ở đây không?
834. Cô Kane, đây là sếp của tôi, ông Sato.
835. Rất vui được gặp bạn.
836. Tôi cũng vậy.
837. Tên bạn là gì?
838. Để tôi giới thiệu bạn tôi với bạn nhé.
839. Anh ấy là người tốt.
840. Rất vui được gặp bạn.
841. Thật vinh dự khi được gặp bạn.
842. Hãy gọi cho tôi...
843. Chúng ta đã từng gặp nhau ở đâu chưa?
844. Bạn còn nhớ không?
845. Ồ! Nhân tiện, anh là ông Smith.
846. Tôi không chắc lắm, có thể tôi đã thấy nó ở đâu đó rồi.
847. Không, tôi không nghĩ vậy.
848. Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.
849. Bob có phải là bạn cũ của bạn không?
850. Tôi không nhớ tên anh ấy.
851. Tôi sẽ để lại vấn đề này cho bạn.
852. Tên tôi là John Sheehan.
853. Bạn đến từ đâu?
854. Tôi là người Canada.
855. Tôi đến từ Canada.
856. Bạn nghĩ gì về Nhật Bản?
857. Tôi yêu rất nhiều.
858. Đây là một nơi tốt.
859. Bạn đã ở đâu tại Nhật Bản?
860. Hiện tại bạn sống ở đâu?
861. Tôi sống ở Tokyo.
862. Bạn đến đây để nghỉ mát à?
863. Tôi ở đây để làm việc.
864. Bạn đã ở Nhật Bản bao lâu rồi?
865. Khoảng 4 tháng.
866. Bạn đã quen với cuộc sống ở Nhật Bản chưa?
867. Bạn đã ở Nhật Bản bao lâu?
868. Ở lại cho đến tháng 12.
869. Bạn có nói được tiếng Nhật không?
870. Chỉ một chút thôi.
871. Tôi không thể nói được gì cả.
872. Tôi có thể nói một chút về cuộc trò chuyện hàng ngày.
873. Bạn học tiếng Nhật ở đâu?
874. Ở trường.
875. Tôi tự học.
876. Sinh nhật của bạn là ngày nào?
877. Bạn có biết lý lịch của anh ấy không?
878. Tôi làm việc tại một công ty máy tính.
879. Tôi là một công chức.
880. Tôi tự kinh doanh.
881. Bạn làm việc ở phòng ban nào?
882. Trong bán hàng.
883. Bạn đã làm công việc này bao lâu rồi?
884. 10 năm.
885. Công ty của bạn tọa lạc ở đâu?
886. Ở Shinjuku.
887. Phải mất bao lâu để đi làm về?
888. Khoảng 1 giờ.
889. Bạn đi làm bằng cách nào?
890. Tôi đi tàu điện ngầm.
891. Tôi đang chuyển việc.
892. Tôi đang tìm việc làm.
893. Tôi sẽ nghỉ hưu vào năm sau.
894. Hiện tại tôi đang thất nghiệp.
895. Bạn là sinh viên phải không?
896. Tôi là sinh viên đại học.
897. Tôi đang học tiếng Anh.
898. Tôi tốt nghiệp trường Đại học Meiji.
899. Bạn đã học ở trường đại học nào?
900. Bạn học trường nào?
|