601. 喂, 请问是丹尼斯•史密斯先生吗?
602. 请问是财务科吗?
603. 请问是吉姆•贝克医生的办公室吗?
604. 我能借用一下您的电话吗?
605. 我想找佐藤先生。
606. 马克在吗?
607. 真对不起,这么晚了还给您打电话。
608. 我希望我没打扰您。
609. 但愿没吵醒您。
610. 我有急事要找巴尔先生。
611. 有关明天开会的事给您打电话。
612. 我给您回电话。
613. 喂!
614. 对,我就是。
615. 是我呀。
616. 商务学院,您有什么事?
617. 您是哪位?
618. 您想找哪位接电话?
619. 他一直在等您的电话。
620. 您要找哪个铃木?
621. 这儿有三位姓铃木的。
622. 您能过会儿再打吗?
623. 请转103。
624. 我给您接103分机。
625. 请稍等一下。
626. 我让他接电话。
627. 我把电话给您接过去。
628. 我把电话转给负责人。
629. 我把您的电话接到营业部去。
630. 是贝克打来的,请接1号线。
631. 公司米兰先生的电话。
632. 您要找的人来接电话了。
633. 她正在接电话。
634. 对不起,她现在脱不开身。
635. 对不起,她正在接待客人。
636. 您等会儿行吗?
637. 他现在不在座位上。
638. 他在公司,但现在不在座位上。
639. 对不起,他出去了。
640. 他什么时候能回来?
641. 他大概10分钟后回来。
642. 他应该下个星期来上班。
643. 他休假到下个星期。
644. 他打电话来说病了。
645. 他现在出差去了。
646. 他现在吃午饭去了。
647. 他今天休息。
648. 您能过会儿再打来吗?
649. 请10分钟后再打。
650. 您要给他留言吗?
651. 过会儿我再打。
652. 能留个口信吗?
653. 我给你打电话了,可是占线。
654. 请告诉他林恩•凯恩给他打过电话。
655. 请转告他让他给我回个电话。
656. 他怎么跟您联系呢?
657. 请告诉我您的电话号码。
658. 我的电话号码是1234-1234。
659. 请6点以前打1234-1234跟我联系。
660. 我再确认一下电话号码,1234-1234,对吗?
661. 好的,我转告他您来电话了。
662. 您的名字怎么拼?
663. 您开会的时候史密斯先生给您来电话了。
664. 我让他给您回电话好了。
665. 是不是让他给您回电话呀?
666. 谢谢您打来电话。
667. 请随时来电话。
668. 我得挂电话了。
669. 我得挂电话了。
670. 我该挂电话了。
671. 能跟您通上话,我非常高兴,再见。
672. 请挂电话吧。
673. 电话断了。
674. 我还没说完呢,她就把电话挂上了。
675. 电话不通。
676. 谢谢你给我回电话。
677. 您好像打错电话了。
678. 您拨的电话号码是多少?
679. 您找哪位呀?
680. 这儿没有您说的这个人。
681. 我们公司没有叫鲍勃•霍普的。
682. 对不起,我好像打错了。
683. 我是加里•米尔斯,请尽快跟我联络。
684. 我是公司的加里•米尔斯,请回来后给我回电话,我的电话号码是1234-1234。
685. 这是电话录音。
686. 您能说慢一点儿吗?
687. 我听不清楚。
688. 电话线好像有毛病。
689. 您能再大点儿声吗?
690. 串线了。
691. 对不起,让您久等了。
692. 谢谢您等我。
693. 你给我的电话号码是错的。
694. 今天几号?
695. 8月13日。
696. 今天星期几?
697. 星期四。
698. 现在几点?
699. 快到中午了。
700. 现在1点钟了。
|
601. Xin chào, đây có phải là ông Dennis Smith không?
602. Đây có phải là Phòng Tài chính không?
603. Đây có phải là phòng khám của Bác sĩ Jim Baker không?
604. Tôi có thể mượn điện thoại của bạn được không?
605. Tôi muốn gặp ông Sato.
606. Mark có ở đây không?
607. Tôi rất xin lỗi vì đã gọi cho bạn muộn thế này.
608. Tôi hy vọng là tôi không làm phiền bạn.
609. Tôi hy vọng là tôi không đánh thức bạn.
610. Tôi có việc gấp cần gặp ông Bhaer.
611. Gọi cho bạn về cuộc họp ngày mai.
612. Tôi sẽ gọi lại cho bạn.
613. Xin chào!
614. Vâng, chính là tôi.
615. Là tôi đây.
616. Khoa Kinh doanh, tôi có thể giúp gì cho bạn?
617. Bạn là ai?
618. Bạn muốn nói chuyện với ai?
619. Anh ấy đang chờ cuộc gọi của bạn.
620. Bạn đang tìm xe Suzuki nào?
621. Có ba người mang họ Suzuki ở đây.
622. Bạn có thể gọi lại sau được không?
623. Vui lòng quay số 103.
624. Tôi sẽ chuyển máy của bạn đến số máy lẻ 103.
625. Vui lòng đợi một lát.
626. Tôi đưa điện thoại cho anh ấy.
627. Tôi sẽ để bạn gọi điện.
628. Tôi sẽ chuyển cuộc gọi cho người phụ trách.
629. Tôi sẽ chuyển cuộc gọi của bạn đến bộ phận bán hàng.
630. Đây là Baker gọi. Dòng 1, làm ơn.
631. Số điện thoại của ông Milan tại công ty.
632. Người bạn đang tìm đang nghe điện thoại.
633. Cô ấy đang nghe điện thoại.
634. Xin lỗi, cô ấy hiện không rảnh.
635. Xin lỗi, cô ấy đang tiếp khách.
636. Bạn có thể đợi một lát được không?
637. Lúc này anh ấy không còn ngồi ở ghế nữa.
638. Anh ấy vẫn ở công ty nhưng hiện không còn ở chỗ ngồi nữa.
639. Xin lỗi, anh ấy ra ngoài rồi.
640. Khi nào anh ấy sẽ quay lại?
641. Anh ấy sẽ quay lại sau khoảng 10 phút.
642. Anh ấy nên đến làm việc vào tuần tới.
643. Anh ấy đang đi nghỉ cho đến tuần sau.
644. Anh ấy gọi điện để nói rằng anh ấy bị ốm.
645. Bây giờ anh ấy đang đi công tác.
646. Bây giờ anh ấy đang đi ăn trưa.
647. Hôm nay anh ấy đang nghỉ ngơi.
648. Bạn vui lòng gọi lại sau nhé?
649. Vui lòng gọi lại sau 10 phút.
650. Bạn có muốn để lại lời nhắn cho anh ấy không?
651. Tôi sẽ gọi lại cho bạn sau.
652. Tôi có thể để lại tin nhắn không?
653. Tôi đã gọi cho bạn nhưng đường dây bận.
654. Hãy nói với anh ấy là Lynn Kane đã gọi cho anh ấy nhé.
655. Làm ơn bảo anh ấy gọi lại cho tôi.
656. Anh ấy có thể liên lạc với bạn bằng cách nào?
657. Xin hãy cho tôi biết số điện thoại của bạn.
658. Số điện thoại của tôi là 1234-1234.
659. Vui lòng gọi cho tôi theo số 1234-1234 trước 6 giờ tối.
660. Để tôi xác nhận lại số điện thoại nhé. Bây giờ là 1234-1234, đúng không?
661. Được, tôi sẽ nói với anh ấy là bạn đã gọi.
662. Tên của bạn được viết thế nào?
663. Ông Smith đã gọi cho bạn khi bạn đang họp.
664. Tôi sẽ bảo anh ấy gọi lại cho bạn.
665. Tôi có nên yêu cầu anh ấy gọi lại cho bạn không?
666. Cảm ơn bạn đã gọi điện.
667. Xin vui lòng gọi điện.
668. Tôi phải cúp máy đây.
669. Tôi phải cúp máy đây.
670. Tôi phải cúp máy đây.
671. Tôi rất vui khi được nói chuyện với bạn. Tạm biệt.
672. Xin hãy cúp máy.
673. Điện thoại đã bị ngắt kết nối.
674. Cô ấy cúp máy trước khi tôi kịp nói xong.
675. Điện thoại không được kết nối.
676. Cảm ơn bạn đã gọi lại cho tôi.
677. Có vẻ như bạn đã gọi nhầm số.
678. Bạn đã gọi tới số nào?
679. Bạn đang tìm ai?
680. Người mà bạn đang nói đến không có ở đây.
681. Trong công ty chúng tôi không có Bob Hope.
682. Xin lỗi, tôi nghĩ tôi đã nhập sai số.
683. Tên tôi là Gary Mills, vui lòng liên hệ với tôi sớm nhất có thể.
684. Tôi là Gary Mills của công ty, vui lòng gọi lại cho tôi khi bạn quay lại, số điện thoại của tôi là 1234-1234.
685. Đây là bản ghi âm điện thoại.
686. Bạn vui lòng nói chậm lại được không?
687. Tôi không nghe rõ bạn nói gì.
688. Có vẻ như đường dây điện thoại có vấn đề.
689. Bạn vui lòng nói to hơn được không?
690. Đã vượt qua ranh giới.
691. Xin lỗi vì đã để bạn phải chờ đợi.
692. Cảm ơn bạn đã đợi tôi.
693. Số điện thoại bạn đưa cho tôi không đúng.
694. Hôm nay là ngày mấy?
695. Ngày 13 tháng 8.
696. Hôm nay là ngày thứ mấy?
697. Thứ năm.
698. Bây giờ là mấy giờ?
699. Gần trưa rồi.
700. Bây giờ là một giờ.
|