501. 就干到这儿吧。
502. 正好工作刚做完。
503. 今天发工资。
504. 我们一起去喝一杯吧。
505. 你辛苦了。
506. 我先走了。
507. 对不起,打断一下。
508. 打扰一下可以吗?
509. 史密斯先生在1号线听电话。
510. 我已经和青木先生约好了。
511. 公司在几楼?
512. 电梯在哪儿?
513. 我和他很合得来。
514. 我跟她合不来。
515. 我很尊敬他。
516. 我瞧不起他。
517. 我想和大家和睦相处。
518. 你跟她合得来吗?
519. 她根本不搭理我。
520. 我不知道他在想什么。
521. 我没有理由让人嫉妒。
522. 我讨厌爱拍马屁的人。
523. 我是个不顾家的人。
524. 你站在哪一方?
525. 我是站在你这边的。
526. 他对我很不客气的。
527. 他总把我当作眼中钉。
528. 他对我很蛮横。
529. 我欠他的情。
530. 我们很熟,互相直呼其名。
531. 他的理解力很强。
532. 他不会让你失望的。
533. 他很能干。
534. 他是个好人。
535. 他显老。
536. 你看上去比我年轻。
537. 他就是那种人。
538. 他长得像谁?
539. 他有丰富的常识。
540. 他虽年轻,却很博学。
541. 他交际很广。
542. 他是个有才干的人。
543. 你真体谅人。
544. 他是守信用的人。
545. 他的嗓音低沉。
546. 他发福了。
547. 他太胖了。
548. 你真有胆量。
549. 他是个很谦虚的人。
550. 他有个好脾气。
551. 他这个人脾气暴躁。
552. 她不知哪儿有点怪。
553. 她有点不太对劲儿。
554. 她真让人捉摸不透。
555. 塔米饭量很小。
556. 她的身材很好。
557. 他已过壮年。
558. 我父亲上年纪了。
559. 他长得什么样?
560. 他们闹得天翻地覆。
561. 他抽烟抽得没完没了。
562. 他很自私。
563. 他总把问题想得过于严重。
564. 他头脑简单。
565. 今天他情绪烦躁。
566. 他真是个多嘴多舌的人。
567. 他非常有钱。
568. 他很好色。
569. 他的嘴甜着呢。
570. 他是个不可小看的人。
571. 他净说些傻话。
572. 他一点儿责任心都没有。
573. 他真是个让人讨厌的人。
574. 他这人很难对付。
575. 他是个倔老头。
576. 他总是好高骛远。
577. 他从不认输。
578. 他是个难以捉摸的人。
579. 他性格乖张。
580. 他一无是处。
581. 她认生。
582. 你是个胆小鬼。
583. 他在逞强。
584. 他动不动就生气。
585. 他很能吃。
586. 你的香水味真够呛人的。
587. 我的心还很年轻。
588. 我笨手笨脚的。
589. 我喜欢独处。
590. 我这个人比较随和。
591. 我遇事就慌。
592. 我做什么事都很现实。
593. 我是一根筋。
594. 我看人很准。
595. 我爱吃甜食。
596. 我是个酒鬼。
597. 我过着悲惨的生活。
598. 我的视力不好。
599. 我是丹尼斯•史密斯。
600. 喂,是约翰吗?
|
501. Chúng ta dừng lại ở đây.
502. Công việc vừa mới hoàn thành.
503. Hôm nay được trả lương.
504. Chúng ta hãy cùng nhau đi uống nước nhé.
505. Cảm ơn sự làm việc chăm chỉ của bạn.
506. Tôi sẽ đi trước.
507. Xin lỗi vì đã làm phiền.
508. Tôi có thể xin phép một lát được không?
509. Ông Smith đang ở đường dây số 1.
510. Tôi đã hẹn gặp ông Aoki.
511. Công ty tọa lạc ở tầng nào?
512. Thang máy ở đâu?
513. Anh ấy và tôi rất hợp nhau.
514. Tôi không hợp với cô ấy.
515. Tôi rất kính trọng anh ấy.
516. Tôi nhìn xuống anh ta.
517. Tôi muốn hòa đồng với mọi người.
518. Bạn có hợp với cô ấy không?
519. Cô ấy không để ý đến tôi.
520. Tôi không biết anh ấy đang nghĩ gì.
521. Tôi không có lý do gì để khiến ai đó phải ghen tị.
522. Tôi ghét những kẻ nịnh hót.
523. Tôi là người không quan tâm đến gia đình mình.
524. Bạn đứng về phía nào?
525. Tôi đứng về phía bạn.
526. Anh ta rất thô lỗ với tôi.
527. Anh ấy luôn coi tôi như cái gai trong mắt anh ấy.
528. Anh ta rất thô lỗ với tôi.
529. Tôi nợ anh ấy một ân huệ.
530. Chúng tôi biết nhau rất rõ và gọi nhau bằng tên.
531. Anh ấy có sự hiểu biết sâu sắc.
532. Anh ấy sẽ không làm bạn thất vọng.
533. Anh ấy rất có năng lực.
534. Anh ấy là người tốt.
535. Ông ấy trông già quá.
536. Bạn trông trẻ hơn tôi.
537. Anh ấy là người như thế đấy.
538. Anh ấy trông giống ai?
539. Anh ấy có rất nhiều hiểu biết thông thường.
540. Mặc dù còn trẻ nhưng anh ấy rất hiểu biết.
541. Anh ấy có nhiều mối quan hệ rộng rãi.
542. Anh ấy là một người đàn ông tài năng.
543. Bạn thật chu đáo.
544. Ông ấy là người giữ lời hứa.
545. Giọng nói của anh ấy rất trầm.
546. Anh ấy đã tăng cân.
547. Anh ấy quá béo.
548. Bạn thật là can đảm.
549. Anh ấy là người rất khiêm tốn.
550. Anh ấy có tính tình tốt.
551. Anh ta có tính khí thất thường.
552. Cô không biết điều gì kỳ lạ.
553. Có điều gì đó không ổn với cô ấy.
554. Cô ấy thật khó đoán.
555. Phần cơm thì nhỏ.
556. Cô ấy có thân hình tuyệt đẹp.
557. Anh ấy đã qua thời kỳ đỉnh cao.
558. Bố tôi đã già rồi.
559. Anh ấy trông như thế nào?
560. Họ đã gây ra một cảnh tượng lớn.
561. Anh ta hút thuốc không ngừng nghỉ.
562. Anh ấy rất ích kỷ.
563. Anh ấy luôn coi vấn đề quá nghiêm trọng.
564. Anh ấy là người đơn giản.
565. Hôm nay tâm trạng của anh ấy không tốt.
566. Anh ấy là người rất hay nói.
567. Anh ấy rất giàu.
568. Anh ta rất ham muốn.
569. Anh ấy có cái miệng ngọt ngào.
570. Ông ấy là người không thể bị đánh giá thấp.
571. Anh ấy lúc nào cũng nói những điều ngu ngốc.
572. Anh ta hoàn toàn không có tinh thần trách nhiệm.
573. Anh ta thực sự là một người rất tệ bạc.
574. Anh ấy là người khó đối phó.
575. Ông ấy là một ông già bướng bỉnh.
576. Anh ấy luôn đặt mục tiêu quá cao.
577. Anh ấy không bao giờ bỏ cuộc.
578. Ông ấy là một người đàn ông khó nắm bắt.
579. Anh ta có tính cách biến thái.
580. Anh ta chẳng làm được việc gì tốt cả.
581. Cô ấy nhút nhát.
582. Anh là đồ hèn nhát.
583. Anh ta đang khoe khoang.
584. Anh ấy dễ nổi giận.
585. Anh ấy là người ăn nhiều.
586. Nước hoa của bạn có mùi nồng quá.
587. Tâm hồn tôi vẫn còn trẻ trung.
588. Tôi vụng về.
589. Tôi thích ở một mình.
590. Tôi là người dễ tính.
591. Tôi hoảng sợ khi có chuyện gì xảy ra.
592. Tôi rất thực tế trong mọi việc tôi làm.
593. Tôi là một người bướng bỉnh.
594. Tôi rất giỏi đánh giá con người.
595. Tôi thích đồ ngọt.
596. Tôi là người nghiện rượu.
597. Tôi đang sống một cuộc sống khốn khổ.
598. Thị lực của tôi không tốt.
599. Tôi là Dennis Smith.
600. Xin chào, đây có phải là John không?
|