401. 婚后生活怎么样?
402. 我们俩都感到很幸福。
403. 我很爱我的妻子。
404. 我们夫妻俩性格相似。
405. 我们俩很般配。
406. 我是个顾家的人。
407. 她想要个孩子。
408. 我怀孕了。
409. 怀的是男孩还是女孩?
410. 问题总会解决的。
411. 我首先想到的是我妻子。
412. 我们夫妻从不吵架。
413. 拖家带口的人。
414. 我们经常吵架。
415. 我不再爱我的妻子了。
416. 我老婆有外遇。
417. 我们感情不和。
418. 我已经改变心意了。
419. 你变了。
420. 你现在是不是和谁交往呢?
421. 我和妻子没什么共同语言。
422. 我们俩合不来了。
423. 我想我很了解你。
424. 我和我的秘书有了婚外情。
425. 和你在一起没意思。
426. 我们离婚吧。
427. 现在我和我妻子分居了。
428. 我不能失去你。
429. 和你分手是我最大的痛苦。
430. 请不要伤我的心。
431. 我们争论了好几个小时。
432. 赶上了!
433. 要严格遵守时间。
434. 你又迟到了。
435. 我只迟到了5分钟。
436. 打出勤卡了吗?
437. 让我看看我的日程安排。
438. 我有好多事要干。
439. 我的时间安排很紧。
440. 我是个普通的公司职员。
441. 这工作不太费事。
442. 干活别偷懒。
443. 西区由我负责。
444. 我已经结束那项工作了。
445. 我还能工作好长时间呢。
446. 我们的上司被解雇了。
447. 请把这个订在一起。
448. 能帮我复印一下这份材料吗?
449. 复印机有毛病了。
450. 我想复印机是没纸了。
451. 付款截止到什么时候?
452. 付款日期截止到30号。
453. 我们休息一会儿吧。
454. 能帮我倒杯咖啡吗?
455. 您想喝杯咖啡吗?
456. 那真是太好了。
457. 快到午饭时间了。
458. 我们有1小时的午休时间。
459. 我们开始吧。
460. 现在我不能放下这个工作。
461. 我太忙了,顾不上那么琐碎的事。
462. 我忙得四脚朝天。
463. 别偷懒!
464. 尽你的全力!
465. 悠着点儿。
466. 打起精神来。
467. 你可以找我呀!
468. 连喘口气的工夫都没有。
469. 你怎么耽搁了?
470. 换个工作是惟一的解决办法。
471. 你应该更加努力工作。
472. 我是个工作狂。
473. 我不知道这张表怎么填。
474. 这张表怎么填?
475. 您能帮我填一下这张表吗?
476. 看来会议要开长时间了,是吧?
477. 会议开得很成功。
478. 我已经尽了最大的努力了。
479. 你觉得印象深刻吗?
480. 请在重要事项的下面划线。
481. 好,没问题!
482. 你能把要点说得再清楚点儿吗?
483. 全部重做。
484. 把这个给田中先生传真过去。
485. 请把那份文件交给我。
486. 这是我的得意之作。
487. 我找不到我的涂改液了。
488. 今晚你加班吗?
489. 工作就是工作,不能讲私情。
490. 他是个努力工作的人。
491. 你超负荷工作了。
492. 今天必须完成这份报告。
493. 报告截止到几号?
494. 我有很多事要做。
495. 瞧我桌上堆了一堆的事儿。
496. 差不多就得了。
497. 全都做完了。
498. 今天忙了一天。
499. 我不能为你破例。
500. 外边天都黑了。
|
401. Cuộc sống hôn nhân thế nào?
402. Cả hai chúng tôi đều cảm thấy rất vui.
403. Tôi yêu vợ tôi rất nhiều.
404. Tôi và chồng có tính cách khá giống nhau.
405. Chúng tôi là sự kết hợp hoàn hảo.
406. Tôi là người của gia đình.
407. Cô ấy muốn có một đứa con.
408. Tôi đang mang thai.
409. Đây là con trai hay con gái?
410. Vấn đề sẽ luôn được giải quyết.
411. Ý nghĩ đầu tiên của tôi là về vợ tôi.
412. Tôi và chồng không bao giờ cãi nhau.
413. Một người có gia đình.
414. Chúng tôi thường xuyên cãi nhau.
415. Tôi không còn yêu vợ tôi nữa.
416. Vợ tôi đang ngoại tình.
417. Chúng tôi không hợp nhau về mặt tình cảm.
418. Tôi đã thay đổi suy nghĩ.
419. Bạn đã thay đổi.
420. Hiện tại bạn có đang hẹn hò với ai không?
421. Vợ tôi và tôi có rất ít điểm chung.
422. Chúng tôi không hợp nhau.
423. Tôi nghĩ là tôi hiểu bạn khá rõ.
424. Tôi đã ngoại tình với thư ký của mình.
425. Ở bên anh thật chán.
426. Chúng ta hãy ly hôn đi.
427. Hiện tại vợ chồng tôi đã ly thân.
428. Anh không thể mất em được.
429. Chia tay em là nỗi đau lớn nhất của anh.
430. Xin đừng làm tan nát trái tim tôi.
431. Chúng tôi đã tranh luận trong nhiều giờ.
432. Đã bắt kịp!
433. Hãy tuân thủ nghiêm ngặt thời gian.
434. Bạn lại đến muộn nữa rồi.
435. Tôi chỉ muộn có 5 phút thôi.
436. Bạn đã bấm thẻ chấm công chưa?
437. Để tôi kiểm tra lại lịch trình của mình.
438. Tôi có rất nhiều việc phải làm.
439. Tôi có lịch trình dày đặc.
440. Tôi là một nhân viên văn phòng bình thường.
441. Công việc này không có gì khó khăn cả.
442. Đừng lười biếng khi làm việc.
443. Tôi chịu trách nhiệm cho Quận phía Tây.
444. Tôi đã hoàn thành công việc đó.
445. Tôi vẫn có thể làm việc trong thời gian dài.
446. Ông chủ của chúng tôi đã bị sa thải.
447. Vui lòng ghim chúng lại với nhau.
448. Bạn có thể vui lòng sao chép tài liệu này cho tôi được không?
449. Có vấn đề gì đó với máy photocopy.
450. Tôi nghĩ máy photocopy đã hết giấy.
451. Khi nào là hạn chót thanh toán?
452. Hạn chót thanh toán là ngày 30.
453. Chúng ta hãy nghỉ ngơi một chút.
454. Bạn có thể lấy cho tôi một tách cà phê được không?
455. Bạn có muốn uống một tách cà phê không?
456. Thật tuyệt vời.
457. Gần đến giờ ăn trưa rồi.
458. Chúng ta có 1 giờ nghỉ trưa.
459. Chúng ta hãy bắt đầu nhé.
460. Bây giờ tôi không thể bỏ công việc này được.
461. Tôi quá bận rộn để quan tâm đến những vấn đề tầm thường như vậy.
462. Tôi quá bận rộn đến nỗi kiệt sức.
463. Đừng lười biếng!
464. Cố gắng hết sức nhé!
465. Hãy thư giãn đi.
466. Vui lên.
467. Bạn có thể tìm thấy tôi!
468. Thậm chí không có thời gian để thở.
469. Điều gì đã làm bạn chậm trễ ?
470. Thay đổi công việc là giải pháp duy nhất.
471. Bạn nên làm việc chăm chỉ hơn.
472. Tôi là một người nghiện công việc.
473. Tôi không biết cách điền vào mẫu này.
474. Tôi phải điền vào mẫu này như thế nào?
475. Bạn có thể giúp tôi điền vào mẫu này không?
476. Có vẻ như cuộc họp này sẽ khá dài phải không?
477. Cuộc họp đã thành công tốt đẹp.
478. Tôi đã cố gắng hết sức.
479. Bạn có thấy ấn tượng không?
480. Hãy gạch chân những điều quan trọng.
481. Được, không vấn đề gì!
482. Bạn có thể giải thích rõ hơn được không?
483. Làm lại tất cả.
484. Gửi fax cho ông Tanaka.
485. Xin hãy đưa cho tôi tài liệu đó.
486. Đây là kiệt tác của tôi.
487. Tôi không tìm thấy chất lỏng xóa của mình.
488. Tối nay bạn có làm thêm giờ không?
489. Công việc là công việc, không được phép có cảm xúc cá nhân.
490. Anh ấy là người chăm chỉ làm việc.
491. Bạn đang quá tải công việc.
492. Báo cáo này phải được hoàn thành trong ngày hôm nay.
493. Hạn chót nộp báo cáo là khi nào?
494. Tôi còn nhiều việc phải làm.
495. Hãy nhìn đống đồ trên bàn làm việc của tôi.
496. Vậy là đủ rồi.
497. Xong rồi.
498. Hôm nay là một ngày bận rộn.
499. Tôi không thể làm ngoại lệ cho bạn được.
500. Trời bên ngoài tối rồi.
|